Danh sách bộ vi xử lý Intel Celeron D

Lọc theo tên mã

Tên Lõi / Luồng Xung nhịp Socket Bộ nhớ đệm L3 Công suất thiết kế Đã phát hành
Intel Celeron D 352
Celeron D (Cedar Mill)
1 / 1 3.2 GHz Intel Socket 775 84 W 28 tháng 5 2006
Intel Celeron D 350
Celeron D (Prescott)
1 / 1 3.2 GHz Intel Socket 478 84 W 28 tháng 6 2005
Intel Celeron D 346
Celeron D (Prescott)
1 / 1 3.06 GHz Intel Socket 775 73 W 1 tháng 10 2004
Intel Celeron D 326
Celeron D (Prescott)
1 / 1 2.53 GHz Intel Socket 775 73 W 22 tháng 9 2004
Intel Celeron D 340
Celeron D (Prescott)
1 / 1 2.93 GHz Intel Socket 775 84 W 22 tháng 9 2004
Intel Celeron D 341
Celeron D (Prescott)
1 / 1 2.93 GHz Intel Socket 775 84 W 22 tháng 9 2004
Intel Celeron D 325
Celeron D (Prescott)
1 / 1 2.533 GHz Intel Socket 775 73 W 24 tháng 6 2004
Intel Celeron D 330
Celeron D (Prescott)
1 / 1 2.667 GHz Intel Socket 775 84 W 24 tháng 6 2004
Intel Celeron D 335
Celeron D (Prescott)
1 / 1 2.8 GHz Intel Socket 478 84 W 24 tháng 6 2004
Intel Celeron D 335
Celeron D (Prescott)
1 / 1 2.8 GHz Intel Socket 478 84 W 24 tháng 6 2004

Duyệt theo thế hệ

Sysrqmts browser extension icon
Ngừng việc mua đắt các trò chơi máy tính.
Xem giá rẻ nhất trong cửa hàng Steam với tiện ích mở rộng trình duyệt của chúng tôi.