Intel HD Graphics P3000 vs NVIDIA GeForce Go 7900 SE

Bộ xử lý đồ hoạ

Tên GPU Sandy Bridge GT2 G73
Kiến trúc Generation 6.0 Curie
Nhà sản xuất Intel TSMC
Kích thước tiến trình 32 nm 90 nm
Bóng bán dẫn 624 million 177 million
Kích thước chết 149 mm² 125 mm²

Đồ hoạ tích hợp

Ngày phát hành Feb 1st, 2011
Thế hệ HD Graphics-W (Sandy Bridge)
Sản xuất End-of-life
Giao diện Bus Ring Bus
Đánh giá 1 in our database

Tốc độ xung nhịp

Xung nhịp cơ bản 850 MHz
Tăng xung nhịp 1350 MHz
xung nhịp bộ nhớ System Shared 333 MHz 666 Mbps effective
Xung nhịp GPU 350 MHz

Bộ nhớ

Kích thước bộ nhớ System Shared 256 MB
Loại bộ nhớ System Shared GDDR3
Bộ nhớ Bus System Shared 256 bit
Băng thông System Dependent 21.31 GB/s

cấu hình kết xuất

Các đơn vị bóng 96
Đơn vị xử lý bề mặt 12 12
ROPs 2 8
Đơn vị xử lý 12
Trình đổ bóng điểm ảnh 12
đổ bóng Vertex 5

Hiệu năng lý thuyết

Tỷ lệ điểm ảnh 2.700 GPixel/s 2.800 GPixel/s
Tốc độ làm đầy vật liệu 16.20 GTexel/s 4.200 GTexel/s
FP32 (float) hiệu năng 259.2 GFLOPS
Tốc độ Vertex 437.5 MVertices/s

Thiết kế bảng mạch

Chiều rộng khe IGP
Công suất thiết kế unknown 20 W
Đầu ra No outputs No outputs

Tính năng đồ hoạ

DirectX 11.1 (10_1) 9.0c (9_3)
OpenGL 3.1 2.1
OpenCL
Vulkan
Mô hình đổ bóng 4.1 3.0

Các tính năng khác

Đồ hoạ di động

Ngày phát hành Apr 18th, 2006
Thế hệ GeForce Go 7 (Go 7000)
Sản xuất End-of-life
Giao diện Bus PCIe 1.0 x16
Tiền nhiệm GeForce Go 6
Kế vị GeForce 8M

So sánh

Sysrqmts browser extension icon
Ngừng việc mua đắt các trò chơi máy tính.
Xem giá rẻ nhất trong cửa hàng Steam với tiện ích mở rộng trình duyệt của chúng tôi.