ATI Mobility Radeon HD 5650 vs Intel HD Graphics 3000

Bộ xử lý đồ hoạ

Tên GPU Madison Sandy Bridge GT2
Phiên bản GPU Madison PRO (216-0772000)
Kiến trúc TeraScale 2 Generation 6.0
Nhà sản xuất TSMC Intel
Kích thước tiến trình 40 nm 32 nm
Bóng bán dẫn 627 million 624 million
Kích thước chết 104 mm² 149 mm²

Đồ hoạ di động

Ngày phát hành Jan 7th, 2010
Thế hệ Manhattan (Mobility HD 5600)
Sản xuất End-of-life
Giao diện Bus PCIe 2.0 x16
Đánh giá 2 in our database
Tiền nhiệm M9x
Kế vị Vancouver

Tốc độ xung nhịp

Xung nhịp GPU 450 MHz
xung nhịp bộ nhớ 800 MHz 1600 Mbps effective System Shared
Xung nhịp cơ bản 350 MHz
Tăng xung nhịp 1000 MHz

Bộ nhớ

Kích thước bộ nhớ 1024 MB System Shared
Loại bộ nhớ GDDR3 System Shared
Bộ nhớ Bus 128 bit System Shared
Băng thông 25.60 GB/s System Dependent

cấu hình kết xuất

Các đơn vị bóng 400 96
Đơn vị xử lý bề mặt 20 12
ROPs 8 2
Đơn vị tính toán 5
Bộ nhớ đệm L1 8 KB (per CU)
Bộ nhớ đệm L2 256 KB
Đơn vị xử lý 12

Hiệu năng lý thuyết

Tỷ lệ điểm ảnh 3.600 GPixel/s 2.000 GPixel/s
Tốc độ làm đầy vật liệu 9.000 GTexel/s 12.00 GTexel/s
FP32 (float) hiệu năng 360.0 GFLOPS 192.0 GFLOPS

Thiết kế bảng mạch

Công suất thiết kế 15 W unknown
Đầu ra No outputs No outputs
Chiều rộng khe IGP

Tính năng đồ hoạ

DirectX 11.2 (11_0) 11.1 (10_1)
OpenGL 4.4 3.1
OpenCL 1.2
Vulkan
Mô hình đổ bóng 5.0 4.1

Các tính năng khác

Đồ hoạ tích hợp

Ngày phát hành Feb 1st, 2011
Thế hệ HD Graphics-M (Sandy Bridge)
Sản xuất End-of-life
Giao diện Bus Ring Bus
Đánh giá 1 in our database

So sánh

Sysrqmts browser extension icon
Ngừng việc mua đắt các trò chơi máy tính.
Xem giá rẻ nhất trong cửa hàng Steam với tiện ích mở rộng trình duyệt của chúng tôi.